1 Lòng các ngươi chớ hề bối rối; hãy tin Đức Chúa Trời, cũng hãy tin ta nữa.
2 Trong nhà Cha ta có nhiều chỗ ở; bằng chẳng vậy, ta đã nói cho các ngươi rồi. Ta đi sắm sẵn cho các ngươi một chỗ.
3 Khi ta đã đi, và sắm sẵn cho các ngươi một chỗ rồi, ta sẽ trở lại đem các ngươi đi với ta, hầu cho ta ở đâu thì các ngươi cũng ở đó.
1 "你们心里不要难过, 你们应当信 神, 也应当信我。
2 在我父的家里, 有许多住的地方; 如果没有, 我怎么会告诉你们我去是要为你们预备地方呢?(下半节或译: "如果没有, 我早就对你们说了, 因为我去是为你们预备地方。")
3 我若去为你们预备地方, 就必再来接你们到我那里去, 好使我在哪里, 你们也在哪里。