14 Hãy trông đợi Đức Giê-hô-va; Hãy vững lòng bền chí! Phải, hãy trông đợi Đức Giê-hô-va.
14 Odota Herraa. Ole luja, ja vahva olkoon sinun sydämesi. Odota Herraa.
14 Hãy trông đợi Đức Giê-hô-va; Hãy vững lòng bền chí! Phải, hãy trông đợi Đức Giê-hô-va.
14 Odota Herraa. Ole luja, ja vahva olkoon sinun sydämesi. Odota Herraa.