5 Trong đời Hê-rốt, vua nước Giu-đê, có một thầy tế lễ, về ban A-bi -a, tên là Xa-cha-ri; vợ người là Ê-li-sa-bét, thuộc về chi phái A-rôn.
6 Cả hai đều là công bình trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ mọi điều răn và lễ nghi của Chúa một cách không chỗ trách được.
5 当 犹 太 王 希 律 的 时 候 , 亚 比 雅 班 里 冇 一 个 祭 司 , 名 叫 撒 迦 利 亚 ; 他 妻 子 是 亚 伦 的 后 人 , 名 叫 以 利 沙 伯 。
6 他 们 二 人 在 神 面 前 都 是 义 人 , 遵 行 主 的 一 切 诫 命 礼 仪 , 没 冇 可 指 摘 的 ,