1 Lúc ấy, Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ phải lập sổ dân trong cả thiên hạ.

2 Việc lập sổ dân nầy là trước hết, và nhằm khi Qui-ri-ni -u làm quan tổng đốc xứ Sy-ri.

3 Ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ.

4 Vì Giô-sép là dòng dõi nhà Đa-vít, cho nên cũng từ thành Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê, lên thành Đa-vít, gọi là Bết-lê-hem, xứ Giu-đê,

5 để khai vào sổ tên mình và tên Ma-ri, là người đã hứa gả cho mình đương có thai.

1 当 那 些 日 子 , 该 撒 亚 古 士 督 冇 旨 意 下 来 , 叫 天 下 人 民 都 报 名 上 册 。

2 这 是 居 里 扭 作 叙 利 亚 巡 抚 的 时 候 , 头 一 次 行 报 名 上 册 的 事 。

3 众 人 各 归 各 城 , 报 名 上 册 。

4 约 瑟 也 从 加 利 利 的 拿 撒 勒 城 上 犹 太 去 , 到 了 大 卫 的 城 , 名 叫 伯 利 恒 , 因 他 本 是 大 卫 一 族 一 家 的 人 ,

5 要 和 他 所 聘 之 妻 马 利 亚 一 同 报 名 上 册 。 那 时 马 利 亚 的 身 孕 已 经 重 了 。