1 Halleluja! Loven Gud i hans helgedom, loven honom i hans makts fäste.

2 Loven honom för hans väldiga gärningar, loven honom efter hans stora härlighet

3 Loven honom med basunklang, loven honom med psaltare och harpa.

4 Loven honom med puka och dans, loven honom med strängaspel och pipa.

5 Loven honom med ljudande cymbaler, loven honom med klingande cymbaler.

6 Allt vad anda har love HERREN. Halleluja!

1 Ha-lê-lu-gia! Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nơi thánh Ngài! Hãy ngợi khen Ngài trên bầu trời về quyền năng Ngài!

2 Hãy ngợi khen Ngài vì các việc quyền năng Ngài! Hãy ngợi khen Ngài tùy theo sự oai nghi cả thể của Ngài!

3 Hãy thổi kèn ngợi khen Ngài, Gảy đờn sắt đờn cầm mà ca tụng Ngài!

4 Hãy đánh trống cơm và nhảy múa, mà hát ngợi khen Ngài! Hãy gảy nhạc khí bằng dây và thổi sáo, mà ca tụng Ngài!

5 Hãy dùng chập chỏa dội tiếng, Mã la kêu rền, mà ngợi khen Ngài!

6 Phàm vật chi thở, hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va! Ha-lê-lu-gia!