1 愿以色列说: "从我幼年以来, 敌人就多次苦害我。(本节在《马索拉抄本》包括细字标题)

2 从我幼年以来, 敌人虽然多次苦害我, 却没有胜过我。

3 他们好像犁田的人犁在我的背上, 所犁的沟甚长。

4 但耶和华是公义的, 他砍断了恶人的绳索。"

5 愿所有恨恶锡安的, 都蒙羞退后。

6 愿他们像屋顶上的草, 尚未长大, 就枯干了;

7 收割的不够一把, 捆禾的不够满怀。

8 过路的人也不说: "愿耶和华所赐的福临到你们; 我们奉耶和华的名祝福你们。"

1 Từ khi tôi còn thơ ấu, chúng nó thường hà hiếp tôi, Y-sơ-ra-ên đáng nói,

2 Từ khi tôi còn thơ ấu, chúng nó thường hà hiếp tôi, Nhưng không thắng hơn tôi được.

3 Các nông phu cày trên lưng tôi, Xẻ đường cày mình dài theo trên đó.

4 Đức Giê-hô-va là công bình; Ngài đã chặt những dây kẻ ác.

5 Nguyện những kẻ ghét Si-ôn Bị hổ thẹn và lui lại sau.

6 Nguyện chúng nó như cỏ nơi nóc nhà, Đã khô héo trước khi bị nhổ;

7 Ngươi gặt không nắm đầy tay mình, Kẻ bó không gom đầy ôm mình;

8 Những kẻ lại qua cũng không nói: Nguyện phước Đức Giê-hô-va giáng trên các ngươi! Chúng ta nhơn danh Đức Giê-hô-va chúc phước cho các ngươi.