1 神啊! 求你搭救我; 耶和华啊! 求你快来帮助我。

2 愿那些寻索我性命的, 抱愧蒙羞; 愿那些喜悦我遭害的, 退后受辱。

3 愿那些对我说: "啊哈! 啊哈! "的, 都因羞愧退后。

4 愿所有寻求你的, 都因你欢喜快乐; 愿那些喜爱你救恩的, 常说: "要尊 神为大。"

5 至于我, 我是困苦贫穷的; 神啊! 求你快快到我这里来; 你是我的帮助, 我的拯救; 耶和华啊! 求你不要耽延。

1 Đức Chúa Trời ôi! xin mau mau giải cứu tôi; Đức Giê-hô-va ôi! xin mau mau giúp đỡ tôi.

2 Nguyện những kẻ tìm hại mạng sống tôi. Đều phải bị hổ thẹn và nhuốc nhơ; Nguyện những kẻ vui vẻ về sự thiệt hại tôi Phải thối lại sau, và bị mất cỡ.

3 Những kẻ nói rằng: Ha ha! ha ha! Nguyện chúng nó phải thối lại sau, vì cớ sự hổ thẹn chúng nó.

4 Nguyện hết thảy người nào tìm cầu Chúa, Được mừng rỡ vui vẻ nơi Chúa; Nguyện những kẻ yêu mến sự cứu rỗi của Chúa Hằng nói rằng: Đáng tôn Đức Chúa Trời oai nghi thay!

5 Còn tôi bị khốn cùng và thiếu thốn; Đức Chúa Trời ôi! xin hãy mau mau đến cùng tôi: Chúa là sự giúp đỡ tôi, Đấng giải cứu tôi; Đức Giê-hô-va ôi! chớ chậm trễ.