1 神啊! 求你听我的呼求, 留心听我的祷告。

2 我内心沮丧的时候, 我从地极向你呼求; 求你领我到那比我更高的磐石上面去。

3 因为你作过我的避难所, 作过我逃避仇敌的坚固堡垒。

4 我要永远住在你的帐棚里, 投靠在你翅膀下的隐密处。(细拉)

5 神啊! 你听了我所许的愿; 你把产业赐给敬畏你名的人。

6 愿你增添王的寿数; 愿他的年日世世无穷。

7 愿他在 神面前永远作王; 愿你指派慈爱和诚实保护他。

8 这样, 我要永远歌颂你的名, 并且天天还我向你所许的愿。

1 Hỡi Đức Chúa Trời, xin hãy nghe tiếng kêu của tôi, Lắng nghe lời cầu nguyện tôi.

2 Khi tôi cực lòng, tôi sẽ kêu cầu cùng Chúa từ nơi cực địa; Xin hãy dẫn tôi khiến hòn đá cao hơn tôi.

3 Vì Chúa đã là nơi nương náu cho tôi, Một tháp vững bền để tránh khỏi kẻ thù nghịch.

4 Tôi sẽ ở trong trại Chúa mãi mãi, Nương náu mình dưới cánh của Chúa.

5 Hỡi Đức Chúa Trời, Chúa đã nghe lời hứa nguyện tôi, Đã ban cho tôi cơ nghiệp của những người kính sợ danh Chúa.

6 Chúa sẽ gia thêm ngày cho vua; Các năm người sẽ nên nhiều đời.

7 Người sẽ ở trước mặt Đức Chúa Trời mãi mãi; Oi! Cầu xin Chúa dự bị sự nhơn từ và sự thành thật, để các sự ấy gìn giữ người.

8 Như vậy, tôi sẽ hát ngợi khen danh Chúa đời đời, Và hằng ngày làm xong các sự hứa nguyện tôi.