1 耶和华啊! 你鉴察了我, 你认识我。(本节在《马索拉抄本》包括细字标题)
2 我坐下, 我起来, 你都知道; 你在远处就明白我的意念。
3 我行路, 我躺卧, 你都细察; 我的一切行为, 你都熟悉。
4 耶和华啊! 我的舌头还没有发言, 你已经完全知道了。
1 Hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã dò xét tôi, và biết tôi.
2 Chúa biết khi tôi ngồi, lúc tôi đứng dậy; Từ xa Chúa hiểu biết ý tưởng tôi.
3 Chúa xét nét nẻo đàng và sự nằm ngủ tôi, Quen biết các đường lối tôi.
4 Vì lời chưa ở trên lưỡi tôi, Kìa, hỡi Đức Giê-hô-va, Ngài đã biết trọn hết rồi.