1 RAB efendime: 2 ‹‹Ben düşmanlarını ayaklarının altına serinceye dekfü 2 Sağımda otur›› diyor. ‹‹Ayaklarına tabure yapıncaya dek››.

2 RAB Siyondan uzatacak kudret asanı, 2 Düşmanlarının ortasında egemenlik sür!

3 Savaşacağın gün 2 Gönüllü gidecek askerlerin. 2 Seherin bağrından doğan çiy gibi 2 Kutsal giysiler içinde 2 Sana gelecek gençlerin.

4 RAB ant içti, kararından dönmez: 2 ‹‹Melkisedek düzeni uyarınca 2 Sonsuza dek kâhinsin sen!›› dedi.

5 Rab senin sağındadır, 2 Kralları ezecek öfkelendiği gün.

6 Ulusları yargılayacak, ortalığı cesetler dolduracak, 2 Dünyanın dört bucağında başları ezecek.

7 Yol kenarındaki dereden su içecek; 2 Bu yüzden başını dik tutacak.

1 Đức Giê-hô-va phán cùng Chúa tôi rằng: Hãy ngồi bên hữu ta, Cho đến chừng ta đặt kẻ thù nghịch ngươi làm bệ chơn cho ngươi.

2 Đức Giê-hô-va từ Si-ôn sẽ sai đến cây phủ việt về sự năng lực ngươi; Hãy cai trị giữa các thù nghịch ngươi.

3 Trong ngày quyền thế Chúa, dân Chúa tình nguyện lại đến; Những kẻ trẻ tuổi ngươi mặc trang sức thánh cũng đến cùng ngươi Như giọt sương bởi lòng rạng đông mà ra.

4 Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế lễ đời đời, Tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc.

5 Chúa ở bên hữu ngươi Sẽ chà nát các vua trong ngày Ngài nổi giận.

6 Ngài sẽ đoán xét các nước, làm khắp nơi đầy xác chết; Cũng sẽ chà nát kẻ làm đầu của nước lớn.

7 Ngài sẽ uống nước khe trong đường, Và nhơn đó ngước đầu lên.